Cách chọn đá phong thủy hợp mệnh

Ngày đăng: 30 Tháng Ba, 2019

Lựa chọn màu sắc đá phong thủy hợp mệnh hợp tuổi luôn là vấn đề nan giải và khó khăn với mỗi chúng ta.Trên mạng có rất nhiều thông tin phân tích khác nhau, nên sự lựa chọn cho mình màu sắc đá cũng trở nên khó khăn hơn, và không chính xác không hợp tuổi.
Vậy tại sao phải trọn đá phong thủy theo mệnh?Trong Ngũ Hành Mỗi tuổi mỗi mệnh sẽ phù hợp với những màu sắc tương sinh,tương khắc khác nhau, màu sắc có thể tương sinh với mệnh này nhưng cũng có thể tương khắc với mệnh kia. Chính vì vậy khi lựa chọn đá phong thủy hợp mệnh không phù hợp với tuổi của mình sẽ làm cho người đeo rước phải những điều xui xẻo, không may trong cuộc sống. 
Việc chọn đá phong thủy theo tuổi sẽ giúp bạn tránh được những tai ương bất ngờ. Giúp cho người đeo gặp nhiều may mắn về cuộc sống lẫn sự nghiệp .
Hôm nay Đá Phong Thủy An Sinh sẽ hướng dẫn các bạn lựa chọn cho mình màu sắc đá phù hợp và chính xác nhất với tuổi của mình.
+ Chọn đá phong thủy theo mệnh cung phi
Dựa trên Bát trạch tam nguyên để xác định bao gồm 3 yếu tố: Mệnh, Cung và Hướng không chỉ phụ thuộc vào năm sinh mà còn vào giới tính. Theo đó dựa vào bảng Bát trạch tra cứu biết mình thuộc mệnh nào từ đó áp dụng ngũ hành tương sinh tương khắc để chọn màu sắc đá phong thủy phù hợp với cung mệnh. 

* Nam sinh năm 1987 thuộc Đông tứ mệnh CUNG TỐNHÀNH MỘC , hợp hướng Bắc, Nam, Đông, Đông Nam

Dựa vào thuyết ngũ hành: Màu tương sinh (thủy sinh mộc) đen, xanh da trời, xanh nước biển; Tương hợp màu của Mộc xanh lá; Chế khắc nâu đất (thuộc thổ); màu khắc trắng, xám, ghi (kim)

* Nữ sinh năm 1987 thuộc Tây tứ mệnh CUNG KHÔNHÀNH THỔ, Hợp hướng Đông bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam

Màu tương sinh (Hỏa sinh Thổ) đỏ, hồng, tím, cam..; Tương hợp màu của Thổ Nâu đất; Chế khắc đen, xanh nước biển, xanh da trời (thuộc Thủy); bị khắc (hành mộc) màu xanh lá.

+ Chọn đá phong thủy theo mệnh tử vi
Mệnh tử vi hiểu đơn giản là mệnh cơ bản mà chúng ta thường hay nhắc đến như Hải trung kim (1984, 1985), Lư Trung Hỏa (1986,1987), Đại lâm mộc (1988, 1989)… Chính là Sinh Mệnh gắn với con người từ lúc sinh ra. Giống như tính cách bẩm sinh của người đó.
Mệnh sinh thường dùng khi xem tử vi số mệnh, luật đoán tương lai, tướng pháp hoặc xem hợp tuổi cưới hỏi (tập trung vào yếu tố “Nhân”). Cùng sinh một năm Âm Lịch dù bạn là Nam hay Nữ thì mệnh sinh sẽ giống nhau
Bảng Tra Cứu Cung Phi ( mệnh Phi
1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách) 
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn) 
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát) 
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi) 
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) 
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách) 
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim) 
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) 
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời) 
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) 
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức) 
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu) 
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) 
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát) 
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

Đá Phong Thủy